VIETNAMESE

nhảy thoăn thoắt

word

ENGLISH

Skip nimbly

  
VERB

/skɪp ˈnɪmbli/

“Nhảy thoăn thoắt” là hành động di chuyển nhanh chóng và linh hoạt.

Ví dụ

1.

Con thỏ nhảy thoăn thoắt qua cánh đồng.

The rabbit skipped nimbly across the field.

2.

Cô ấy nhảy thoăn thoắt qua những hòn đá trong suối.

She skipped nimbly over the stones in the stream.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Skip khi nói hoặc viết nhé! Skip rope – Nhảy dây Ví dụ: The children love to skip rope during their break. (Lũ trẻ rất thích nhảy dây trong giờ giải lao.) Skip ahead – Nhảy qua, bỏ qua phần nào đó để đi tiếp Ví dụ: Let's skip ahead to the next chapter in the book. (Hãy bỏ qua phần này và chuyển đến chương tiếp theo trong cuốn sách.) Skip over something – Bỏ qua một vấn đề hoặc chi tiết nào đó Ví dụ: He skipped over the difficult question during the exam. (Anh ấy đã bỏ qua câu hỏi khó trong kỳ thi.)