VIETNAMESE

nhảy cao

môn nhảy cao, bật cao

word

ENGLISH

High jump

  
NOUN

/haɪ dʒʌmp/

“Nhảy cao” là hành động nhảy lên đạt được độ cao lớn, thường là một môn thể thao.

Ví dụ

1.

Cô ấy luyện nhảy cao cho cuộc thi.

She practiced high jump for the competition.

2.

Anh ấy lập kỷ lục nhảy cao năm ngoái.

He set a record in high jump last year.

Ghi chú

Từ nhảy cao là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fosbury Flop – Kỹ thuật nhảy cao Ví dụ: The Fosbury Flop revolutionized the technique used in high jumping. (Kỹ thuật Fosbury Flop đã cách mạng hóa phương pháp nhảy cao.) check Bar – Xà nhảy cao Ví dụ: The bar is set at 2 meters for the men's high jump competition. (Xà được đặt ở mức 2 mét cho cuộc thi nhảy cao nam.)