VIETNAMESE
nhạy cảm
mẫn cảm
ENGLISH
sensitive
/ˈsɛnsətɪv/
susceptible
Nhạy cảm là đề cập đến nhận thức rõ ràng hoặc khả năng đáp ứng đối với một thứ gì đó, chẳng hạn như cảm xúc của người khác
Ví dụ
1.
Cô ấy rất nhạy cảm với những cảm xúc của người khác.
She is very sensitive to other people's feelings.
2.
Nhà văn không nên quá nhạy cảm trước những lời phê bình.
A writer mustn't be too sensitive to criticism.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:
Nhạy cảm: sensitive
Nghiêm túc: serious
Nghiêm khắc: strict
Kín đáo: discreet
Khó hiểu: inaccessible
Khó đoán: erratic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết