VIETNAMESE

nhau thai cừu

-

word

ENGLISH

sheep placenta

  
NOUN

/ʃiːp pləˈsɛntə/

-

Nhau thai cừu là cơ quan thai sản của cừu, có chức năng nuôi dưỡng thai cừu trong thời kỳ mang thai.

Ví dụ

1.

Bác sĩ thú y kiểm tra nhau thai cừu để tìm dấu hiệu nhiễm trùng.

The veterinarian examined the sheep placenta for signs of infection.

2.

Các nhà nghiên cứu chiết xuất protein quý từ nhau thai cừu cho nghiên cứu y học.

Researchers extracted valuable proteins from the sheep placenta for medical research.

Ghi chú

Từ Sheep placenta là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcy học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Placental extract – Chiết xuất nhau thai Ví dụ: Sheep placenta is a common source of placental extract used in cosmetics. (Nhau thai cừu là nguồn chiết xuất nhau thai phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.) check Nutrient-rich – Giàu dinh dưỡng Ví dụ: The sheep placenta is known to be nutrient-rich and beneficial for skin regeneration. (Nhau thai cừu được biết đến là giàu dinh dưỡng và có lợi cho tái tạo da.) check Anti-aging – Chống lão hóa Ví dụ: Many anti-aging products contain sheep placenta as a key ingredient. (Nhiều sản phẩm chống lão hóa chứa nhau thai cừu như một thành phần chính.) check Supplement – Thực phẩm bổ sung Ví dụ: Sheep placenta is also available in capsule form as a supplement. (Nhau thai cừu cũng được bán dưới dạng viên nang như một thực phẩm bổ sung.)