VIETNAMESE
nhặt ve chai
nhặt chai lọ, thu gom tái chế
ENGLISH
Collect recyclables
/kəˈlɛkt ˌriːsaɪˈkləbəlz/
Pick up cans, gather bottles
“Nhặt ve chai” là hành động thu gom các vật liệu có thể tái chế như chai nhựa hoặc lon.
Ví dụ
1.
Anh ấy nhặt ve chai để bán kiếm thêm tiền.
He collected recyclables to sell for extra money.
2.
Cô ấy nhặt ve chai để giúp bảo vệ môi trường.
She collects recyclables to help the environment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về các collocation của collect nhé!
Collect data – Thu thập dữ liệu
Ví dụ:
The researchers need to collect data from different sources to analyze the trends.
(Các nhà nghiên cứu cần thu thập dữ liệu từ các nguồn khác nhau để phân tích các xu hướng.)
Collect information – Thu thập thông tin
Ví dụ:
You should collect information before making any decisions about the project.
(Bạn nên thu thập thông tin trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào về dự án.)
Collect evidence – Thu thập chứng cứ
Ví dụ:
The detective was tasked with collecting evidence at the crime scene.
(Thám tử được giao nhiệm vụ thu thập chứng cứ tại hiện trường vụ án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết