VIETNAMESE

nhật thực

ENGLISH

solar eclipse

  
NOUN

/ˈsəʊlər ɪˈklɪps/

Nhật thực là hiện tượng xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và được quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt Trăng che khuất hoàn toàn hay một phần Mặt Trời.

Ví dụ

1.

Nhật thực xảy ra khi Mặt trăng di chuyển giữa Mặt trời và Trái đất, chặn các tia sáng Mặt trời và tạo bóng trên Trái đất.

A solar eclipse happens when the Moon moves between Sun and Earth, blocking the Sun's rays and casting a shadow on Earth.

2.

Tôi đã thấy nhật thực hồi năm ngoái.

I saw the solar eclipse last year.

Ghi chú

Các hiện tượng xảy ra do sự di chuyển của mặt trăng (moon) và mặt trời (sun) là:

- lunar eclipses: nguyệt thực - hiện tượng thiên văn khi Mặt trăng đi vào hình chóp bóng của Trái đất, đối diện với mặt trời.

solar eclipses: nhật thực - hiện tượng xảy ra khi mặt trăng đi qua giữa trái đất và mặt trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái đất, lúc đó Mặt trăng che khuất hoàn toàn, hay một phần mặt trời.