VIETNAMESE

nhập nội

nhập khẩu, mang vào

word

ENGLISH

import

  
VERB

/ˈɪm.pɔːt/

bring in, acquire

Nhập nội là việc đưa hàng hóa hoặc người vào bên trong một quốc gia.

Ví dụ

1.

Quốc gia quyết định nhập nội thêm nhiều công nghệ từ nước ngoài.

The country decided to import more technology from abroad.

2.

Công ty sẽ nhập nội vật liệu mới cho sản xuất.

The company will import new materials for production.

Ghi chú

Import là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Import nhé! check Nghĩa 1: Ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của một điều gì đó. Ví dụ: The import of this discovery cannot be overstated. (Tầm quan trọng của phát hiện này không thể được nói quá.) check Nghĩa 2: Mang vào hoặc đưa vào một khái niệm, ý tưởng. Ví dụ: The speaker imported several philosophical ideas into the discussion. (Diễn giả đã mang vào một số ý tưởng triết học trong cuộc thảo luận.)