VIETNAMESE

nhập nhoạng

chạng vạng, hoàng hôn

word

ENGLISH

twilight

  
NOUN

/ˈtwaɪ.laɪt/

dusk, evening

Nhập nhoạng là trạng thái chuyển đổi giữa sáng và tối, thường lúc chạng vạng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đến đúng lúc khi trời nhập nhoạng.

We arrived just in time for the twilight of the day.

2.

Bầu trời trông thật đẹp vào lúc nhập nhoạng với những sắc cam.

The sky looked beautiful at twilight with shades of orange.

Ghi chú

Từ Twilight là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Twilight nhé! check Nghĩa 1: Giai đoạn cuối (của sự nghiệp, cuộc đời, vv) Ví dụ: In the twilight of his career, he began mentoring younger musicians, finding peace in his twilight years. (Ở giai đoạn cuối sự nghiệp, ông bắt đầu hướng dẫn các nhạc sĩ trẻ hơn và tìm thấy sự bình yên trong những năm tháng xế chiều) check Nghĩa 2: Giai đoạn chuyển tiếp, mơ hồ giữa hai trạng thái Ví dụ: The nation was caught in a political twilight, between democracy and authoritarianism, unsure which twilight path it would follow. (Quốc gia đó đang ở trong giai đoạn chuyển tiếp chính trị, giữa dân chủ và độc tài, không rõ sẽ đi theo hướng nào)