VIETNAMESE

nhấp nhoáng

lóe lên, chớp chớp

word

ENGLISH

flashing

  
ADJ

/ˈflæʃ.ɪŋ/

blinking, quick

Nhấp nhoáng là sự xuất hiện thoáng qua hoặc không ổn định.

Ví dụ

1.

Cái máy ảnh nhấp nhoáng và chụp nhanh một bức ảnh.

The camera flashed and took a quick picture.

2.

Chớp sáng lóe lên sáng chói trên bầu trời.

The lightning was flashing brightly across the sky.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flashing khi nói hoặc viết nhé! check Flashing lights – đèn nhấp nháy Ví dụ: The police car approached with flashing lights and a loud siren. (Xe cảnh sát tiến đến với đèn nhấp nháy và còi báo động lớn.) check Flashing sign – biển hiệu nhấp nháy Ví dụ: The flashing sign outside the store attracted many customers. (Biển hiệu nhấp nháy bên ngoài cửa hàng thu hút nhiều khách hàng.) check Flashing screen – màn hình nhấp nháy Ví dụ: A flashing screen warned us of a system error. (Màn hình nhấp nháy cảnh báo chúng tôi về lỗi hệ thống.) check Flashing signal – tín hiệu nhấp nháy Ví dụ: The flashing signal indicated it was safe to cross the road. (Tín hiệu nhấp nháy cho biết đã an toàn để qua đường.)