VIETNAMESE

nhà nhập khẩu

word

ENGLISH

importer

  
NOUN

/ɪmˈpɔːtə/

Nhà nhập khẩu là doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài vào Việt Nam.

Ví dụ

1.

Nhà nhập khẩu mang hàng hóa từ nước ngoài về bán tại địa phương.

The importer brings goods from overseas to sell locally.

2.

Là một nhà nhập khẩu, ông đàm phán các giao dịch với các nhà cung cấp quốc tế.

As an importer, he negotiates deals with international suppliers.

Ghi chú

Importer là một từ vựng thuộc kinh tế, thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Export-import business – Kinh doanh xuất nhập khẩu Ví dụ: The importer operates within the export-import business, dealing with international suppliers. (Nhà nhập khẩu hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu, làm việc với các nhà cung cấp quốc tế.) check Customs clearance specialist – Chuyên gia thông quan hải quan Ví dụ: An importer must work with a customs clearance specialist to process shipments. (Một nhà nhập khẩu phải làm việc với chuyên gia thông quan hải quan để xử lý hàng hóa.) check Trade broker – Nhà môi giới thương mại Ví dụ: A trade broker helps importers find reliable overseas suppliers. (Một nhà môi giới thương mại giúp các nhà nhập khẩu tìm kiếm các nhà cung cấp nước ngoài đáng tin cậy.) check Supply chain manager – Quản lý chuỗi cung ứng Ví dụ: An importer often collaborates with a supply chain manager to streamline logistics. (Một nhà nhập khẩu thường hợp tác với quản lý chuỗi cung ứng để tối ưu hóa vận chuyển hàng hóa.) check Foreign distributor – Nhà phân phối nước ngoài Ví dụ: Importers frequently work with foreign distributors to source new products. (Các nhà nhập khẩu thường làm việc với nhà phân phối nước ngoài để tìm kiếm sản phẩm mới.)