VIETNAMESE

nhập học đại học

Gia nhập đại học

word

ENGLISH

University admission

  
NOUN

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ədˈmɪʃən/

College enrollment

“Nhập học đại học” là quá trình gia nhập chính thức vào một trường đại học để bắt đầu học tập.

Ví dụ

1.

Quá trình nhập học đại học bao gồm việc nộp bảng điểm.

The university admission process includes submitting transcripts.

2.

Nhập học đảm bảo học sinh đủ điều kiện tham gia học tại trường.

Admissions ensure qualified students join the institution.

Ghi chú

Từ University admission là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục đại họctuyển sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check College enrollment – Ghi danh đại học Ví dụ: After passing the entrance exam, the student completed university admission or college enrollment procedures. (Sau khi đỗ kỳ thi đầu vào, sinh viên hoàn tất thủ tục nhập học đại học.) check Admission process – Quy trình nhập học Ví dụ: The admission process includes fee payment and student ID issuance during university admission. (Quy trình nhập học bao gồm nộp học phí và cấp mã sinh viên.) check Matriculation – Trúng tuyển vào đại học Ví dụ: The university sent a notice of matriculation confirming successful university admission. (Trường đại học gửi thông báo trúng tuyển xác nhận sinh viên đã nhập học thành công.)