VIETNAMESE

nhập cục

gia nhập, tham gia

word

ENGLISH

to join

  
VERB

/tʊ dʒɔɪn/

to become a member

“Nhập cục” là hành động kết hợp hoặc gia nhập vào một nhóm, tổ chức hoặc bộ phận nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi muốn nhập cục câu lạc bộ.

I want to join the club.

2.

He decided to join us.

Anh ấy quyết định nhập cục với chúng tôi.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to join khi nói hoặc viết nhé! check Join a team – Tham gia một nhóm Ví dụ: He joined the team to work on the new project. (Anh ấy nhập cục vào nhóm để làm việc trong dự án mới.) check Join an organization – Tham gia một tổ chức Ví dụ: She joined an organization to support environmental causes. (Cô ấy nhập cục vào tổ chức để hỗ trợ các mục tiêu môi trường.) check Join efforts – Hợp lực Ví dụ: The two companies joined efforts to create a better product. (Hai công ty đã nhập cục để tạo ra một sản phẩm tốt hơn.)