VIETNAMESE

nhào bột

trộn bột, nặn bột

word

ENGLISH

Knead dough

  
VERB

/niːd doʊ/

Mix flour, fold

“Nhào bột” là hành động nhào nặn bột mì để chuẩn bị làm bánh.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhào bột đến khi nó mịn.

She kneaded the dough until it was smooth.

2.

Anh ấy nhào bột để chuẩn bị làm bánh.

He kneaded the dough to prepare for baking.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các danh từ đi cùng với knead nhé! check Knead flour – Nhồi bột mì Ví dụ: To make the pastry, you need to knead flour with butter and water. (Để làm bánh ngọt, bạn cần nhồi bột mì với bơ và nước.) check Knead bread – Nhồi bột bánh mì Ví dụ: He kneaded the bread dough until it was smooth and elastic. (Anh ấy nhồi bột bánh mì cho đến khi nó mịn màng và đàn hồi.) check Knead the paste – Nhồi bột nhão Ví dụ: Knead the paste until it becomes soft and pliable. (Nhồi bột nhão cho đến khi nó trở nên mềm mại và dẻo.)