VIETNAMESE

nhanh nhẹn

tháo vát

ENGLISH

nimble

  
NOUN

/ˈnɪmbəl/

agile

Nhanh nhẹn là từu chỉ tính cách của một người hoặc con vật luôn hành động một cách nhanh chóng.

Ví dụ

1.

Đầu óc nhanh nhẹn của anh ấy đã tính ra câu trả lời trước khi tôi gõ các con số vào máy tính của mình.

His nimble mind worked out the answer before I typed the numbers into my calculator.

2.

Anh cố gắng bắt bạn của mình, nhưng cô ấy quá nhanh nhẹn.

He try to catch his friend, but she was too nimble.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Nhanh nhẹn: nimble

Khoan dung: lenient

Hòa nhã: affable

Ngoan (ngoãn): obedient

Giản dị: simple

Mẫu mực: exemplary

Lương thiện: kind

Lịch lãm: gentle