VIETNAMESE

nhân xơ tử cung

u xơ tử cung

word

ENGLISH

uterine fibroid

  
NOUN

/ˈjuːtərɪn ˈfaɪbrɔɪd/

fibroma

"Nhân xơ tử cung" là khối u lành tính ở tử cung.

Ví dụ

1.

Nhân xơ tử cung thường gặp ở phụ nữ trên 30 tuổi.

Uterine fibroids are common in women over 30.

2.

Phẫu thuật là một lựa chọn cho nhân xơ tử cung lớn.

Surgery is an option for large uterine fibroids.

Ghi chú

Từ Uterine fibroid là một thuật ngữ y học chỉ nhân xơ tử cung – một khối u lành tính phát triển trong hoặc trên tử cung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fibroid tumor – u xơ tử cung Ví dụ: Fibroid tumors can cause heavy menstrual bleeding. (U xơ tử cung có thể gây ra kinh nguyệt ra nhiều.) check Myoma – u cơ trơn Ví dụ: Myomas are another term for uterine fibroids. (Myoma là thuật ngữ khác của nhân xơ tử cung.) check Hysterectomy – phẫu thuật cắt tử cung Ví dụ: Severe fibroids may require a hysterectomy. (Nhân xơ tử cung nghiêm trọng có thể cần phẫu thuật cắt tử cung.)