VIETNAMESE

nhân viên xuất nhập khẩu

ENGLISH

import-export staff

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt-ˈɛkspɔrt stæf/

Nhân viên xuất nhập khẩu là người trực tiếp tham gia hoàn tất hồ sơ và các thủ tục hải quan để nhập khẩu hàng hoá và xuất bán thành phẩm ra nước ngoài với số lượng và giá cả khác nhau.

Ví dụ

1.

Đội ngũ nhân viên xuất nhập khẩu quản lý dữ liệu các chuyến hàng quốc tế và hỗ trợ nhiều bước trong quy trình vận chuyển.

Import-export staffs manage data for international shipments and provide support for many steps of the transportation process.

2.

Giấy phép nhập khẩu động vật sẽ do nhân viên xuất nhập khẩu cấp.

Permits for the importation of animals will be issued by the import - export staff.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 2 khái niệm nhập khẩu - xuất khẩu nha!

- Nhập khẩu (import) là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước.

- Xuất khẩu (export) là các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ra khỏi nước.