VIETNAMESE

nhân viên xử lý hồ sơ

ENGLISH

data processing staff

  
NOUN

/ˈdeɪtə ˈprɑsɛsɪŋ stæf/

Nhân viên xử lý hồ sơ là những người chịu trách nhiệm xử lý những dữ liệu cá nhân vì nó chứa những dữ liệu cần thiết.

Ví dụ

1.

Nhân viên xử lý hồ sở thì làm gì nhỉ?

What does a data processing staff do?

2.

Anh ấy đã làm nhân viên xử lý hồ sơ ở cơ quan đó được 2 tháng.

He's been working as a data processing staff in that agency for 2 months.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với staff:

- nhân viên (employee): All the hospital employees were wonderfully supportive.

(Tất cả các nhân viên bệnh viện đã hỗ trợ một cách nhiệt tình.)

- nhân sự (human resource): Please send your resume to the human resource department.

(Vui lòng gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự.)