VIETNAMESE

nhân viên xử lý dữ liệu

nhân viên phân tích dữ liệu

word

ENGLISH

data processing staff

  
NOUN

/ˈdeɪtə ˈprɑˌsɛsər/

data analyst

Nhân viên xử lý dữ liệu là người thu thập dữ liệu để phân tích, chuyển đổi hoặc tóm tắt nó thành thông tin có ích khác.

Ví dụ

1.

Người ta nhận ra rằng các nhân viên xử lý dữ liệu thường làm việc liên tục 7 ngày.

It is recognized that data processing staffs often work on a 7-day working spree.

2.

Về cơ bản, nhân viên xử lý dữ liệu bao gồm các chuyên gia làm những việc mà người làm cho bộ phận khác không hiểu.

Essentially, the data processing staff is composed of specialists, whose work is not understood by others, who perform a service for other units.

Ghi chú

Từ data processing staff là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinvăn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Information entry – Nhập thông tin Ví dụ: Data processing staff handle information entry into systems and databases. (Nhân viên xử lý dữ liệu phụ trách nhập thông tin vào hệ thống và cơ sở dữ liệu.)

check Data accuracy – Độ chính xác dữ liệu Ví dụ: Data processing staff ensure data accuracy in reports and records. (Nhân viên xử lý dữ liệu đảm bảo độ chính xác dữ liệu trong báo cáo và hồ sơ.)

check Office software – Phần mềm văn phòng Ví dụ: Data processing staff often use office software like Excel or Access. (Nhân viên xử lý dữ liệu thường sử dụng phần mềm văn phòng như Excel hoặc Access.)

check Database management – Quản lý cơ sở dữ liệu Ví dụ: They support database management and data entry operations. (Họ hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và các hoạt động nhập liệu.)