VIETNAMESE

nhân viên tổ chức sự kiện

người tổ chức sự kiện

ENGLISH

event organizer

  
NOUN

/ɪˈvɛnt ˈɔrgəˌnaɪzər/

event planner

Nhân viên tổ chức sự kiện là người hỗ trợ quản lý hậu cần các sự kiện.

Ví dụ

1.

Các nhân viên tổ chức sự kiện thành công không bao giờ sợ sự cạnh tranh; thay vào đó, họ tập trung vào các cách để cải thiện kỹ năng của mình.

Successful event organizers never fear the competition; instead, they focus on ways to improve their skills.

2.

Ông cũng muốn những nhân viên tổ chức sự kiện quảng cáo trên mạng xã hội và những người thu phí vào cửa phải nộp phạt.

He also wants event organizers who advertise on social media and those charging admission to pay fines.

Ghi chú

Cùng phân biệt occasion event nha!

- Dịp (occasion) là một sự kiện đặc biệt. Mọi người thường tự quyết định rằng đó là một điều đặc biệt xảy ra.

Ví dụ: She gave a speech appropriate to the occasion.

(Bài diễn văn của cô ấy phù hợp với dịp này.)

- Sự kiện (event) ít đặc biệt hơn dịp.

Ví dụ: The election was the main event of 1999.

(Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999.)