VIETNAMESE
nhân viên tổ chức sự kiện
người tổ chức sự kiện
ENGLISH
event organizer
/ɪˈvɛnt ˈɔrgəˌnaɪzər/
event planner
Nhân viên tổ chức sự kiện là người hỗ trợ quản lý hậu cần các sự kiện.
Ví dụ
1.
Các nhân viên tổ chức sự kiện thành công không bao giờ sợ sự cạnh tranh; thay vào đó, họ tập trung vào các cách để cải thiện kỹ năng của mình.
Successful event organizers never fear the competition; instead, they focus on ways to improve their skills.
2.
Ông cũng muốn những nhân viên tổ chức sự kiện quảng cáo trên mạng xã hội và những người thu phí vào cửa phải nộp phạt.
He also wants event organizers who advertise on social media and those charging admission to pay fines.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số nghề nghiệp nhân viên văn phòng (office staff) được chia theo nhóm ngành khác nhau nha!
- HR administrative staff, general administrative staff (nhân viên hành chính nhân sự, nhân viên hành chính tổng hợp)
- human resources staff (nhân viên nhân sự)
- production planning staff, planning staff (nhân viên kế hoạch sản xuất, nhân viên kế hoạch)
- logistics staff (nhân viên kho bãi)
- merchandiser (nhân viên quản lý đơn hàng)
- warehouse staff (nhân viên quản lý kho)
- production manager staff (nhân viên quản lý sản xuất)
- production staff (nhân viên sản xuất)
- event organizer (nhân viên tổ chức sự kiện)
- media staff (nhân viên truyền thông)
- import-export staff (nhân viên xuất nhập khẩu)
- operation staff (nhân viên hiện trường)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết