VIETNAMESE

nhà tổ chức sự kiện

ENGLISH

event organizer

  
NOUN

/ɪˈvɛnt ˈɔrgəˌnaɪzər/

Nhà tổ chức sự kiện là người chịu trách nhiệm lên kế hoạch và liên hệ với các bên liên quan để sắp xếp cho 1 sự kiện được diễn ra chỉn chu, suôn sẻ.

Ví dụ

1.

Đây là năm thứ 5 liên tiếp công ty đại diện của cô được đề cử là nhà tổ chức sự kiện và đại diện thương mại độc quyền của Cannes.

It's the 5th consecutive year her agency has been nominated as the Cannes' event organizer and exclusive commercial representative.

2.

Cô ấy đã thỏa thuận thành công để trở thành nhà tổ chức sự kiện độc quyền cho Grammy.

She's successfully landed a deal to be the exclusive event organizer for Grammys.

Ghi chú

Không có sự khác biệt về mặt nghĩa giữa organizer organiser.

- Nhà tổ chức (organizer) thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh - Mỹ.

- Nhà tổ chức (organiser) thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh - Anh.