VIETNAMESE

nhân viên thuế

ENGLISH

tax officer

  
NOUN

/tæks ˈɔfəsər/

Nhân viên thuế là người chịu trách nhiệm thu thuế và giám sát việc tuân thủ luật thuế.

Ví dụ

1.

Nhân viên thuế kiểm tra tờ khai thuế và đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.

The tax officer reviewed tax returns and ensured compliance with tax regulations.

2.

Nhân viên thuế hướng dẫn cá nhân về khấu trừ thuế.

The tax officer provided guidance to individuals regarding tax deductions.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng về các loại thuế nhé! - corporate income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp - environment tax: thuế bảo vệ môi trường - excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận - export/import tax: thuế xuất, nhập khẩu - indirect tax: thuế gián thu - license tax: thuế môn bài - natural resource tax: thuế tài nguyên. - personal income tax: thuế thu nhập cá nhân - registration tax: thuế trước bạ - special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt - value added tax (vat): thuế giá trị gia tăng