VIETNAMESE

nhân viên

ENGLISH

employee

  
NOUN

/ɛmˈplɔɪi/

Nhân viên là người làm việc cho một tổ chức, công ty, doanh nghiệp hoặc cơ quan nhất định.

Ví dụ

1.

Nhân viên đó đã được thăng chức vì thành tích xuất sắc của họ.

The employee was awarded a promotion for their outstanding performance.

2.

Công ty đã thuê một nhân viên mới tham gia nhóm của họ.

The company hired a new employee to join their team.

Ghi chú

Từ employer và employee thường hay bị nhầm lẫn nên các bạn chú ý nè: - Employer (người sử dụng lao động): Chủ lao động hay chủ sử dụng lao động là một cá nhân hay tổ chức có thuê mướn người lao động. Người sử dụng lao động đề ra tiền công hay một mức lương cho công nhân viên để trả cho công việc hay sức lao động của họ. - Employee (người lao động): người làm công, người làm thuê, người thợ hay nhân công là người làm công ăn lương, đóng góp lao động và chuyên môn để nỗ lực tạo ra sản phẩm cho người chủ và thường được thuê với hợp đồng làm việc để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể được đóng gói vào một công việc hay chức năng.