VIETNAMESE

thuê nhân lực ngoài

word

ENGLISH

human resource outsourcing

  
PHRASE

/ˈhjumən ˈrisɔrs ˌaʊtˈsɔrsɪŋ/

Thuê nhân lực ngoài là việc một công ty thuê một công ty khác hoặc nhân lực không thuộc công ty mình để cung cấp nguồn nhân lực hoặc dịch vụ để hoàn thành công việc của công ty mình.

Ví dụ

1.

Nhiều công ty lựa chọn thuê nhân lực ngoài để hợp lý hóa hoạt động của họ.

Many companies opt for human resource outsourcing to streamline their operations.

2.

Thuê nhân lực ngoài đã trở thành một thực tế phổ biến trong bối cảnh kinh doanh hiện đại.

Human resource outsourcing has become a common practice in the modern business landscape.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Human resource outsourcing khi nói hoặc viết nhé! check Outsource recruitment – Thuê ngoài dịch vụ tuyển dụng Ví dụ: Many companies outsource recruitment to save time. (Nhiều công ty thuê ngoài dịch vụ tuyển dụng để tiết kiệm thời gian.) check HR outsourcing services – Dịch vụ thuê ngoài nhân sự Ví dụ: HR outsourcing services are popular among small businesses. (Dịch vụ thuê ngoài nhân sự rất phổ biến đối với các doanh nghiệp nhỏ.) check Outsource payroll – Thuê ngoài xử lý bảng lương Ví dụ: They outsourced payroll to a specialized firm. (Họ thuê ngoài việc xử lý bảng lương cho một công ty chuyên nghiệp.) check Temporary staff outsourcing – Thuê ngoài nhân viên tạm thời Ví dụ: Temporary staff outsourcing helps during busy periods. (Thuê ngoài nhân viên tạm thời giúp đỡ trong những giai đoạn bận rộn.)