VIETNAMESE

nhân viên thu ngân

word

ENGLISH

cashier

  
NOUN

/kæˈʃɪr/

Nhân viên thu ngân là người quản lý tất cả thu chi trong các hoạt động kinh doanh của nhà hàng, khách sạn.

Ví dụ

1.

Nhân viên thu ngân là người chịu trách nhiệm tính tiền tại nhiều địa điểm khác nhau, ví dụ như điểm bán hàng trong cửa hàng bán lẻ.

A cashier is a person who handles the cash register at various locations such as the point of sale in a retail store.

2.

Nhân viên thu ngân đang đứng đợi đằng sau quầy.

The cashier stood waiting behind the counter.

Ghi chú

Từ cashier là một từ vựng thuộc lĩnh vực bán lẻdịch vụ khách hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Checkout counter – Quầy thanh toán Ví dụ: A cashier works at the checkout counter to handle purchases. (Nhân viên thu ngân làm việc tại quầy thanh toán để xử lý giao dịch mua hàng.)

check Register – Máy tính tiền Ví dụ: A cashier uses a register to scan and total the bill. (Thu ngân sử dụng máy tính tiền để quét mã và tính tổng hóa đơn.)

check Customer service – Dịch vụ khách hàng Ví dụ: Cashiers also provide customer service and process returns. (Nhân viên thu ngân cũng cung cấp dịch vụ khách hàng và xử lý hoàn hàng.)

check Transaction – Giao dịch Ví dụ: Cashiers are responsible for every transaction at the point of sale. (Thu ngân chịu trách nhiệm cho mọi giao dịch tại điểm bán hàng.)