VIETNAMESE
nhân viên sản xuất
ENGLISH
production staff
NOUN
/prəˈdʌkʃən stæf/
Nhân viên sản xuất là người thực hiện việc vận hành, bảo dưỡng những trang thiết bị ở trong nhà kho, nhà máy.
Ví dụ
1.
Nhân viên sản xuất chịu trách nhiệm sản xuất và lắp ráp sản phẩm trong nhà máy.
Production staff produce and assemble products in factories.
2.
Tôi sẽ sử dụng đội ngũ nhân viên sản xuất hàng đầu của mình để giúp biến ước mơ này thành hiện thực.
I'll use my top production staff to help turn this dream come true.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết