VIETNAMESE

nhân viên kho

ENGLISH

warehouse staff

  
NOUN

/ˈwɛrˌhaʊs stæf/

Nhân viên kho là những người trực tiếp làm các công việc liên quan tới bộ phận kho hàng.

Ví dụ

1.

Mọi thành viên của nhân viên kho cần được đào tạo về cách sử dụng các thiết bị chữa cháy di động khác nhau được lắp đặt trong khuôn viên.

Every member of the warehouse staff should be trained in the use of various portable fire fighting appliances installed within the premises.

2.

Công ty tuyển dụng 13 nhân viên hành chính cùng với một số tài xế và nhân viên kho hàng và nhiều nhà thầu phụ tận tâm.

The firm employs 13 administrative staff together with several drivers and warehouse staff and many dedicated sub-contractors.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với staff:

- nhân viên (employee): All the hospital employees were wonderfully supportive.

(Tất cả các nhân viên bệnh viện đã hỗ trợ một cách nhiệt tình.)

- nhân sự (human resource): Please send your resume to the human resource department.

(Vui lòng gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự.)