VIETNAMESE

nhân viên phục vụ hành khách

ENGLISH

passenger service attendant

  
NOUN

/ˈpæsənʤər ˈsɜrvəs əˈtɛndənt/

stewardess

Nhân viên phục vụ hành khách là người làm việc trên các phương tiện di chuyển (xe bus, máy bay, tàu,..) và chịu trách nhiệm phục vụ hành khách.

Ví dụ

1.

Nhân viên phục vụ hành khách hướng dẫn an toàn và giúp hành khách lên máy bay.

The passenger service attendant provided safety instructions and helped passengers board the aircraft.

2.

Nhân viên phục vụ hành khách hỗ trợ du khách mang hành lý lên tàu.

The passenger service attendant assisted travelers with their luggage on the train.

Ghi chú

Có nhiều tên gọi khác nhau cho passenger service attendant trên các loại phương tiện khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ: Trên máy bay: - flight attendant: người phục vụ trên máy bay - cabin crew: đội phi hành đoàn - air steward/stewardess: tiếp viên hàng không Trên tàu hỏa: - train attendant: người phục vụ trên tàu - train conductor: nhân viên điều hành tàu hỏa - train steward/stewardess: tiếp viên tàu hỏa Trên tàu du lịch (tàu biển): - cruise ship attendant: người phục vụ trên tàu du lịch - cruise staff: nhân viên tàu du lịch - cruise steward/stewardess: tiếp viên tàu du lịch Trên xe bus hoặc xe lửa: - bus attendant: người phục vụ trên xe bus - bus host/hostess: chủ xe bus - train attendant: người phục vụ trên xe lửa