VIETNAMESE
nhân viên điều phối vận tải
ENGLISH
transport coordinator
/ˈtrænspɔrt koʊˈɔrdəˌneɪtər/
Nhân viên điều phối vận tải là người có trách nhiệm phối hợp và tổ chức việc vận chuyển hàng hóa, đảm bảo sự di chuyển hiệu quả và đúng thời gian.
Ví dụ
1.
Nhân viên điều phối vận tải đã lên lịch thời gian đến và đi cho xe buýt.
The transport coordinator scheduled the arrival and departure times for buses.
2.
Nhân viên điều phối vận tải đã thiết kế một tuyến đường hiệu quả cho xe tải giao hàng.
The transport coordinator designed an efficient route for the delivery truck.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu về các loại hình vận tải (modes of transport) thông dụng nhất hiện nay nhé: - air transport: vận tải đường hàng không - railway transport: vận tải đường sắt - road transport: vận tải đường bộ - water transport: vận tải đường thủy - pipeline transport: vận tải đường ống
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết