VIETNAMESE
nhân viên điều phối đơn hàng
ENGLISH
order coordinator
/ˈɔrdər koʊˈɔrdəˌneɪtər/
order dispatcher
Nhân viên điều phối đơn hàng là người đảm nhiệm việc phân phối và sắp xếp các đơn hàng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Ví dụ
1.
Nhân viên điều phối đơn hàng điều phối việc vận chuyển hàng hóa đến nhiều cửa hàng.
The order order coordinator coordinated the shipment of goods to multiple stores.
2.
Nhân viên điều phối đơn hàng nhận được yêu cầu giao hàng mới.
The order coordinator received a new delivery request.
Ghi chú
Cùng phân biệt cooperate với coordinate nha! - Phối hợp (coordinate) là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự. - Hợp tác (cooperate) là hành động của các cá nhân làm việc cùng nhau hoặc giúp đỡ lẫn nhau, vì lợi ích chung.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết