VIETNAMESE
nhân viên điều độ
người điều vận, người điều phối
ENGLISH
coordinator
/dɪˈspæʧər/
dispatcher
Nhân viên điều độ là người có trách nhiệm quản lý và điều phối các hoạt động hoặc nguồn lực trong một tổ chức hoặc công ty.
Ví dụ
1.
Nhân viên điều độ đã điều động các phương tiện cấp cứu đến hiện trường vụ tai nạn.
The coordinator dispatched emergency vehicles to the accident site.
2.
Nhân viên điều độ điều phối lịch trình giao hàng cho tài xế.
The coordinator coordinated the delivery schedule for the drivers.
Ghi chú
Cùng phân biệt cooperate với coordinate nha! - Phối hợp (coordinate) là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự. - Hợp tác (cooperate) là hành động của các cá nhân làm việc cùng nhau hoặc giúp đỡ lẫn nhau, vì lợi ích chung.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết