VIETNAMESE
nhân viên điều phối
điều phối viên
ENGLISH
moderator
NOUN
/ˈmɑdəˌreɪtər/
coordinator
Nhân viên điều phối là người có trách nhiệm lập kế hoạch, hướng dẫn và quản lý các hoạt động đảm bảo mọi người chuẩn bị và thực hiện cho các hoạt động ở mức tốt nhất.
Ví dụ
1.
Trong các cuộc tranh luận và đàm phán, nhân viên điều phối là người phụ trách cuộc thảo luận và đảm bảo rằng nó được tiến hành một cách công bằng và có tổ chức.
In debates and negotiations, the moderator is the person who is in charge of the discussion and makes sure that it is conducted in a fair and organized way.
2.
Vui lòng xem xét tôi trở thành nhân viên điều phối cho trang web của bạn.
Please consider me to become a moderator for your site.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết