VIETNAMESE
nhân viên điều hành tour
ENGLISH
tour operator
/tʊr ˈɑpəˌreɪtər/
Nhân viên điều hành tour là người có trách nhiệm tổ chức và điều hành các tour du lịch, đảm bảo sự thuận lợi và an toàn cho khách hàng.
Ví dụ
1.
Nhân viên điều hành tour đã đàm phán hợp đồng với các khách sạn để cung cấp chỗ ở cho nhóm.
The tour operator negotiated contracts with hotels for group accommodations.
2.
Nhân viên điều hành tour tổ chức các chuyến tham quan có hướng dẫn cho du khách.
The tour operator organized guided tours for tourists.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như operate, run, control nha - operate (thao tác) chỉ cử động của chân tay để làm một công việc nào đó. (How do you operate the remote control unit? - Làm thế nào để thao tác cái điều khiển từ xa này ban nhỉ?) - control (điều khiển) chỉ việc hạn chế điều gì đó hoặc làm cho xảy ra theo một cách cụ thể (Many biological processes are controlled by hormones. - Nhiều quá trình sinh học được kiểm soát bởi các kích thích tố.) - execute chỉ việc thực hiện một kế hoạch, thứ tự công việc nói chung (He is the person in charge of executing the SOP. – Anh ấy là người phụ trách thực thi quy trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết