VIETNAMESE

nhân viên chữa cháy nam

lính cứu hỏa

ENGLISH

fireman

  
NOUN

/ˈfaɪrmən/

firefighter

Nhân viên chữa cháy nam là người làm việc trong ngành chữa cháy, chịu trách nhiệm kiểm tra, xử lý và ngăn chặn nguy cơ cháy nổ.

Ví dụ

1.

Nhân viên chữa cháy nam tiến hành diễn tập an toàn phòng cháy chữa cháy cho học sinh.

The fireman conducted fire safety drills for school children.

2.

Nhân viên chữa cháy nam dũng cảm giải cứu mọi người khỏi tòa nhà đang cháy.

The fireman bravely rescued people from the burning building.

Ghi chú

Để nói về lính cứu hỏa trong tiếng Anh chúng ta có thể sử dụng hai từ là firefighter và fireman nha! - A firefighter is a person whose job is to stop fires from burning. (Lính cứu hỏa là người có nhiệm vụ ngăn chặn đám cháy bùng lên.) - The fireman evacuated the guests from the burning hotel. (Lính cứu hỏa đã sơ tán những vị khách khỏi khách sạn đang bốc cháy.)