VIETNAMESE

luật phòng cháy chữa cháy

Quy định an toàn cháy nổ

word

ENGLISH

Fire prevention law

  
NOUN

/ˈfaɪər prɪˈvɛnʃən lɔː/

Fire safety law

"Luật phòng cháy chữa cháy" là các quy định về phòng ngừa và xử lý cháy nổ.

Ví dụ

1.

Luật phòng cháy chữa cháy yêu cầu kiểm tra an toàn định kỳ.

Fire prevention law mandates regular safety inspections.

2.

Tuân thủ luật phòng cháy chữa cháy giảm nguy cơ cháy nổ.

Adherence to fire prevention law reduces fire risks.

Ghi chú

Fire prevention law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và an toàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fire safety regulations - Quy định an toàn cháy nổ Ví dụ: The fire safety regulations outline evacuation procedures. (Quy định an toàn cháy nổ nêu rõ các quy trình sơ tán.) check Emergency response framework - Khung ứng phó khẩn cấp Ví dụ: The emergency response framework includes fire drills for employees. (Khung ứng phó khẩn cấp bao gồm các buổi diễn tập phòng cháy chữa cháy cho nhân viên.)