VIETNAMESE

nhân viên chính thức

ENGLISH

official employee

  
NOUN

/əˈfɪʃəl ɛmˈplɔɪi/

Nhân viên chính thức là người đã trải qua hình thức tuyển dụng mà trong đó người lao động và công ty tiếp nhận lao động ký kết hợp đồng trực tiếp, vô thời hạn cho đến khi nghỉ hưu.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ là tôi không muốn trở thành nhân viên chính thức ở đây đâu, sếp của tôi đòi hỏi quá cao.

I think I don't want to be an official employee, my boss is too demanding.

2.

Những phúc lợi dành cho cô ấy để trở thành nhân viên chính thức là rất hấp dẫn.

The benefits offered to her to become an official employee are very attractive.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với staff:

- nhân viên (employee): All the hospital employees were wonderfully supportive.

(Tất cả các nhân viên bệnh viện đã hỗ trợ một cách nhiệt tình.)

- nhân sự (human resource): Please send your resume to the human resource department.

(Vui lòng gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự.)