VIETNAMESE
nhân viên buôn bán
nhân viên kinh doanh
ENGLISH
sales staff
NOUN
/seɪlz stæf/
salesman
Nhân viên buôn bán là người chịu trách nhiệm bán các sản phẩm, giới thiệu sản phẩm, tư vấn, thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.
Ví dụ
1.
Nhân viên buôn bán có nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng tiềm năng và thuyết phục họ mua hàng của mình.
The sales staff is responsible for finding potential customers and persuading them to buy its goods.
2.
Nhân viên buôn bán sẽ được thưởng hậu hĩnh hoặc được tặng xe ô tô của công ty.
Sales staffs get a generous bonus allowance or a company car.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết