VIETNAMESE

buôn

thương mại, kinh doanh, bán hàng

ENGLISH

trade

  
VERB

/treɪd/

commerce, trade

Buôn là hoạt động mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi.

Ví dụ

1.

Anh ấy từng buôn bán ô tô để kiếm sống, nhưng giờ anh ấy sở hữu một doanh nghiệp nhỏ.

He used to trade cars for a living, but now he owns a small business.

2.

Công ty quyết định buôn gỗ với một nước láng giềng để đáp ứng nhu cầu cao về các sản phẩm gỗ tại thị trường địa phương.

The company decided to trade timber with a neighboring country to meet the high demand for wood products in the local market

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "trade" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - commerce: thương mại - exchange: trao đổi - barter: trao đổi hàng hóa - deal: giao dịch - traffic: buôn bán, thương mại - transact: giao kèo, thỏa thuận