VIETNAMESE

việc buôn bán

word

ENGLISH

trading

  
NOUN

/ˈtreɪdɪŋ/

Việc buôn bán là hoạt động mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ với mục đích kiếm lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Họ đang giao dịch cổ phiếu.

They are trading stocks.

2.

Giao dịch có thể rủi ro.

Trading can be risky.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trading khi nói hoặc viết nhé! check Stock trading - Giao dịch cổ phiếu Ví dụ: He has been involved in stock trading for five years. (Anh ấy đã tham gia giao dịch cổ phiếu được năm năm.) check International trading - Thương mại quốc tế Ví dụ: International trading plays a key role in global economies. (Thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.)