VIETNAMESE

nhận thức kém

word

ENGLISH

Poor awareness

  
NOUN

/pɔːr əˈwɛrnəs/

“Nhận thức kém” là trạng thái không đủ khả năng để hiểu biết hoặc nhận định đúng đắn.

Ví dụ

1.

Nhận thức kém thường dẫn đến sai lầm.

Poor awareness often leads to mistakes.

2.

Nhận thức kém khiến anh ấy bỏ qua cảnh báo.

Low awareness caused him to overlook the warning.

Ghi chú

Từ poor awareness là một từ ghép với thành phần từ poor (thiếu) và awareness (nhận thức). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số động từ đi cùng với awareness nhé! check Limited awareness – Nhận thức hạn chế Ví dụ: The team’s limited awareness caused delays in the project. (Nhận thức hạn chế của nhóm đã gây ra sự chậm trễ trong dự án.) check Low awareness – Nhận thức thấp Ví dụ: Low awareness of health issues can lead to severe consequences. (Nhận thức thấp về vấn đề sức khỏe có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.) check Environmental awareness – Nhận thức về môi trường Ví dụ: Increasing environmental awareness is essential for sustainable development. (Tăng cường nhận thức về môi trường là điều cần thiết cho phát triển bền vững.)