VIETNAMESE

nhận thư

lấy thư, tiếp nhận thư

word

ENGLISH

Receive a letter

  
VERB

/rɪˈsiːv ə ˈlɛtər/

“Nhận thư” là hành động tiếp nhận một bức thư được gửi đến.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhận thư từ gia đình.

He received a letter from his family.

2.

Cô ấy nhận thư về học bổng.

She received a letter about the scholarship.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ receive a letter khi nói hoặc viết nhé! check Receive a handwritten letter – Nhận thư viết tay Ví dụ: She received a handwritten letter from her grandmother. (Cô ấy nhận được một bức thư viết tay từ bà của mình.) check Receive a love letter – Nhận thư tình Ví dụ: He received a love letter from his high school sweetheart. (Anh ấy nhận được một bức thư tình từ người yêu thời trung học.) check Receive an official letter – Nhận thư chính thức Ví dụ: The company received an official letter regarding the contract. (Công ty nhận được một bức thư chính thức liên quan đến hợp đồng.)