VIETNAMESE

người nhận thư

ENGLISH

addressee

  
NOUN

/ˌædrɛˈsi/

letter recipient

Người nhận thư là người nhận các bức thư hoặc thư từ từ người khác.

Ví dụ

1.

Tổ chức từ thiện đã gửi thư đến nhiều người nhận thư khác nhau để tìm kiếm sự đóng góp.

The charity organization sent letters to various addressees, seeking donations.

2.

Người nhận thư rất ngạc nhiên khi nhận được một bức thư viết tay từ một người bạn.

The addressee was pleasantly surprised to receive a handwritten note from a friend.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây! - chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh - nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó - văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học Một số idioms thường gặp của letter nè! - to the letter: chú ý từng li từng tí - a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực