VIETNAMESE

nhẫn tâm

tàn nhẫn, độc ác

ENGLISH

heartless

  
NOUN

/ˈhɑrtləs/

cruel

Nhẫn tâm là bằng lòng làm những điều trái với đạo lí, nhân nghĩa mà không chút do dự.

Ví dụ

1.

Quyết định này có vẻ hơi nhẫn tâm.

The decision does seem a little heartless.

2.

Những người nhẫn tâm thường không có thiện cảm với bất cứ ai hay bất cứ điều gì.

Heartless people often have no sympathy for anyone or anything.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Nhẫn tâm: heartless

Nóng tính: short-tempered

Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid

Lười biếng: lazy

Lém lỉnh: glib

Lãng phí: wasteful

Lăng nhăng: promiscuous