VIETNAMESE
đắc nhân tâm
được lòng, đáng tin
ENGLISH
heart-winning
/hɑrt-ˈwɪnɪŋ/
trusted, trustworth
Đắc nhân tâm (hay được lòng người), là tổ hợp những hành động cử chỉ làm được lòng, vừa ý người khác.
Ví dụ
1.
Đó là một khoảnh khắc đắc nhân tâm mà chúng tôi có cơ hội chứng kiến.
That is a heart-winning moment we got the chance to witness.
2.
Những hành động đắc nhân tâm nên được đánh giá cao hơn.
Heart-winning actions should be appreciated more.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có tiền tố heart- như heart-winning, heart-wrenching, heart-warming nha!
- heart-winning (đắc nhân tâm, được lòng): That is a heart-winning moment we got the chance to witness. (Đó là một khoảnh khắc đắc nhân tâm mà chúng tôi có cơ hội chứng kiến.)
- heart-wrenching (đau lòng): There's nothing more heart-wrenching than the incidents she have suffered recently. (Không có gì đau lòng hơn những sự cố mà cô ấy đã phải chịu đựng gần đây.)
- heart-warming (ấm lòng) :It's heart-warming to hear of the success you've had with your plan. (Thật ấm lòng khi nghe về thành công mà bạn đã đạt được với kế hoạch của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết