VIETNAMESE

nhận ra

nhìn ra, nhìn nhận

ENGLISH

realize

/ˈriəˌlaɪz/

recognize

Nhận ra là khi mà bạn hiểu ra bản chất của một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Họ không nhận ra mối nguy hiểm mà họ đang gặp phải.

They do not realize the danger they are in.

2.

Chúng tôi đã không nhận ra tầm quan trọng của vấn đề.

We did not realize the magnitude of the problem.

Ghi chú

Sự giác ngộ (enlightenment) là một quá trình giúp con người chìm vào quên lãng (oblivion) để đạt được tính Không, và theo đó nhận ra (realize) mình đã nhận thức được tận cùng.