VIETNAMESE

nhấn mạnh

khẳng định

ENGLISH

emphasize

  
NOUN

/ˈɛmfəˌsaɪz/

Nhấn mạnh là nêu bật lên để làm cho người khác quan tâm, chú ý hơn.

Ví dụ

1.

Tôi chỉ muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ đối với mọi người.

I just want to emphasize the importance of learning a foreign language for everyone.

2.

Tôi phải nhấn mạnh sự thật rằng chúng nó chỉ là trẻ con.

I must emphasize the fact that they are just children.

Ghi chú

Phân biệt emphasize (nhấn mạnh), clarify (làm rõ) và illustrate (minh họa) :

- emphasize chỉ việc đưa ra tầm quan trọng hoặc giá trị đặc biệt cho một vấn đề.

- clarify chỉ việc làm cho một mệnh đề dễ hiểu hơn.

- illustrate chỉ việc giải thích bằng cách dùng tranh ảnh, đồ thị