VIETNAMESE
nhân loại
loài người
ENGLISH
mankind
/ˈmænˈkaɪnd/
human race
Nhân loại là loài người nói chung.
Ví dụ
1.
Tôi không chắc là nhân loại đã sẵn sàng cho việc đấy.
I'm not even sure that mankind is ready for it.
2.
Những gì nhân loại đang làm cho Mẹ Thiên Nhiên thật tàn nhẫn.
What the mankind is doing to Mother Nature is cruel.
Ghi chú
Các khái niệm có liên quan đến loài người chúng ta cần nên phân biệt như sau:
mankind: loài người, dùng để so sánh với các loài khác
humankind: nhân loại, dùng tương tự mankind nhưng với sắc thái trung lập hơn
human being: con người, nói về cá thể người, dùng để so sánh với các loài vật khác
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết