VIETNAMESE

nhận lì xì

nhận tiền mừng tuổi

word

ENGLISH

Receive lucky money

  
VERB

/rɪˈsiːv ˈlʌki ˈmʌni/

Get red envelope

“Nhận lì xì” là hành động nhận phong bì đỏ chứa tiền như một món quà truyền thống vào dịp Tết.

Ví dụ

1.

Trẻ em thích nhận lì xì vào ngày Tết.

Children love receiving lucky money on New Year’s Day.

2.

Anh ấy nhận lì xì từ ông bà của mình.

He received lucky money from his grandparents.

Ghi chú

Từ Receive lucky money là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa Tếttruyền thống chúc Tết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! loading Red envelope – Phong bao lì xì Ví dụ: Children receive lucky money in a red envelope on Lunar New Year. (Trẻ em nhận lì xì trong phong bao đỏ vào dịp Tết Nguyên đán.) loading New Year tradition – Truyền thống đầu năm Ví dụ: Receiving lucky money is part of a New Year tradition to bring fortune and happiness. (Việc nhận lì xì là một truyền thống đầu năm để cầu may mắn và hạnh phúc.) loading Token of blessing – Lời chúc qua món quà Ví dụ: Lucky money is a token of blessing from elders to the younger generation. (Lì xì là lời chúc thông qua món quà từ người lớn dành cho thế hệ trẻ.) loading Prosperity wish – Cầu chúc phát tài Ví dụ: Giving and receiving lucky money is a symbolic prosperity wish for the new year. (Việc tặng và nhận lì xì là hành động tượng trưng cho lời chúc phát tài năm mới.)