VIETNAMESE

nhân khẩu

dân số

word

ENGLISH

Population

  
NOUN

/ˌpɑːpjəˈleɪʃn/

demographics

“Nhân khẩu” là số lượng người sống trong một khu vực hoặc được ghi trong sổ hộ khẩu.

Ví dụ

1.

Nhân khẩu của thành phố đang tăng nhanh chóng.

The population of the city is growing rapidly.

2.

Ngôi làng có dân số nhỏ.

The village has a small population.

Ghi chú

Từ nhân khẩu là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực dân số học. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan đến lĩnh vực này bên dưới nhé! check Demographics – Nhân khẩu học Ví dụ: The report includes detailed demographics of the city. (Báo cáo bao gồm nhân khẩu học chi tiết của thành phố.) check Census – Điều tra dân số Ví dụ: The census revealed significant population growth. (Điều tra dân số cho thấy sự gia tăng đáng kể về dân số.) check Population density – Mật độ dân số Ví dụ: The area has a high population density. (Khu vực này có mật độ dân số cao.)