VIETNAMESE

nhãn giới

thế giới quan, quan điểm

word

ENGLISH

worldview

  
NOUN

/ˈwɜːld.vjuː/

perspective, outlook

Nhãn giới là tầm nhìn hoặc sự hiểu biết về thế giới.

Ví dụ

1.

Anh ấy có một nhãn giới rộng lớn và hiểu các nền văn hóa khác nhau.

He has a broad worldview and understands different cultures.

2.

Nhãn giới của cô ấy đã thay đổi sau khi sống ở nước ngoài nhiều năm.

Her worldview changed after living abroad for many years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Worldview khi nói hoặc viết nhé! check a broad worldview – thế giới quan rộng mở Ví dụ: Traveling gives you a broad worldview. (Du lịch giúp bạn có thế giới quan rộng mở.) check a personal worldview – thế giới quan cá nhân Ví dụ: Everyone has a personal worldview shaped by their experiences. (Mỗi người có một thế giới quan cá nhân được hình thành từ trải nghiệm của họ.) check a philosophical worldview – thế giới quan triết học Ví dụ: His theories reflect a philosophical worldview. (Các lý thuyết của anh ấy phản ánh một thế giới quan triết học.) check shape one’s worldview – định hình thế giới quan của ai đó Ví dụ: Education helps shape one’s worldview. (Giáo dục giúp định hình thế giới quan của một người.) check a global worldview – thế giới quan toàn cầu Ví dụ: Studying international relations requires a global worldview. (Nghiên cứu quan hệ quốc tế đòi hỏi một thế giới quan toàn cầu.)