VIETNAMESE
nhân dân tệ
ENGLISH
renminbi
/rɛnˈmɪnbi/
Nhân dân tệ là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Ví dụ
1.
Giá trị bán hàng sẽ được tính bằng đồng nhân dân tệ.
Sales value shall be calculated in renminbi.
2.
Tôi muốn đổi những đô la Mỹ này thành nhân dân tệ.
I'd like to change these U.S. dollars into Renminbi.
Ghi chú
Một số đơn vị tiền tệ của các quốc gia khác nè:
- đô la: Dollar
- đồng Yên: Yen
- đồng Franc: Swiss franc
- đồng Rúp: rouble
Cách hỏi giá tiền trong tiếng Anh nè:
- How much does this cost?
(Món này giá bao nhiêu?)
- How much is this?
(Món này bao nhiêu?)
- What is the price of this?
(Món này giá bao nhiêu?)
Cách trả lời:
- This costs 5 pounds.
(Món này có giá 5 bảng Anh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết